Điểm nổi bật tài tỷ lệ kèo nhà cái
Tải xuống các vật liệu
Bấm vào đây để tải xuống dữ liệu excel chi tiết
Tóm tắt năm tài tỷ lệ kèo nhà cái
- ●cho năm tài tỷ lệ kèo nhà cái kết thúc vào tháng 3 năm 2025, doanh số là 757,6 tỷ yên (tăng 3,1% so với cùng kỳ năm ngoái) và lợi nhuận kinh doanh*1,2125,1 tỷ yên (tăng 10,1% so với năm trước), lợi nhuận hoạt động là 118,9 tỷ yên (tăng 6,1% so với năm), lợi nhuận hoạt động là 106,7 tỷ yên (tăng 8,6% so với năm) và thu nhập ròng
- ●Tháng 3 năm 2026 Dự báo thu nhập là 940 tỷ Yen trong doanh số và lợi nhuận kinh doanh*1,2Chúng tôi mong đợi 135 tỷ yên, lợi nhuận hoạt động là 122 tỷ yên, lợi nhuận hoạt động 108 tỷ yên và thu nhập ròng do chủ sở hữu của công ty mẹ 75 tỷ yên
- ●So với năm tài tỷ lệ kèo nhà cái kết thúc vào tháng 3 năm 2025, tất cả lợi nhuận, bao gồm lợi nhuận kinh doanh, dự kiến sẽ ở mức cao kỷ lục
- *152029_52076
- *2Theo định nghĩa trước đây về lợi nhuận kinh doanh, chúng tôi sẽ thêm "lãi và lỗ khi bán vốn của các công ty dự án (như SPC chủ yếu nắm giữ và phát triển bất động sản) trong bộ phận ở nước ngoài" Những thay đổi đối với định nghĩa này đã được áp dụng từ năm tài chính kết thúc vào tháng 3 năm 2025
Sales
(cơ sở kết nối)
lợi nhuận kinh doanh*1,2
(cơ sở kết nối)
Thu nhập ròng được quy cho công ty mẹ
(cơ sở kết nối)
Tổng tài sản/tài sản ròng
(cơ sở kết nối)
2021 giai đoạn tháng 3 |
2022 giai đoạn tháng 3 |
2023 giai đoạn tháng 3 |
2024 giai đoạn tháng 3 |
2025 giai đoạn tháng 3 |
|
---|---|---|---|---|---|
Tình trạng lãi và lỗ (đơn vị: triệu yên) | |||||
Sales | 580,660 | 645,049 | 654,735 | 734,715 | 757,638 |
Lợi nhuận hoạt động | 76,333 | 91,210 | 99,598 | 112,114 | 118,958 |
Lợi nhuận kinh doanh*1,2 | 76,448 | 92,765 | 105,172 | 113,665 | 125,104 |
Lợi nhuận đặt hàng | 65,965 | 82,557 | 94,121 | 98,248 | 106,740 |
Thu nhập ròng | 42,198 | 55,312 | 64,520 | 68,164 | 74,835 |
Tình trạng tài tỷ lệ kèo nhà cái (đơn vị: triệu yên) | |||||
Tổng tài sản | 1,921,306 | 2,040,506 | 2,110,693 | 2,251,456 | 2,686,569 |
Tài sản ròng | 586,350 | 621,398 | 655,737 | 692,440 | 751,439 |
nợ chịu lãi | 1,008,500 | 1,022,735 | 1,121,548 | 1,192,728 | 1,545,305 |
Tỷ lệ đầy đủ vốn chủ sở hữu (%) | 30.4 | 30.3 | 31.0 | 30.7 | 27.9 |
Thông tin trên mỗi cổ phiếu (đơn vị: Yen)*3 | |||||
Thu nhập ròng trên mỗi cổ phiếu | 46.51 | 61.56 | 73.05 | 78.46 | 86.77 |
Tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu | 645.96 | 695.63 | 751.26 | 800.56 | 873.40 |
dòng tiền (đơn vị: triệu yên) | |||||
dòng tiền từ các hoạt động điều hành | △ 63,504 | 52,793 | △ 42,809 | 70,878 | △ 133,793 |
Dòng tiền từ các hoạt động đầu tư | △ 55,789 | △ 46,277 | △ 62,896 | △ 83,638 | △ 203364 |
dòng tiền từ các hoạt động tài tỷ lệ kèo nhà cái | 112,376 | △ 9,619 | 65,675 | 39,921 | 318,459 |
Tương đương tiền và tiền mặt của giai đoạn | 70,624 | 67,793 | 27,770 | 53,811 | 35,894 |
- *1Lợi nhuận hoạt động = Lợi nhuận hoạt động + Phương pháp vốn chủ sở hữu lợi nhuận và khấu hao tài sản cố định vô hình phát sinh từ việc mua lại và lãi và lãi của công ty đối với việc bán lợi ích vốn chủ sở hữu của các công ty dự án (như SPCS chủ yếu để nắm giữ và phát triển bất động sản) trong bộ phận Ngoài ra, "Lỗ mất doanh số của vốn chủ sở hữu của các công ty dự án trong bộ phận ở nước ngoài" đã được thêm vào định nghĩa về lợi nhuận kinh doanh từ năm tài chính kết thúc vào tháng 3 năm 2025
- *2Được thêm vào định nghĩa trước đây về lợi nhuận kinh doanh: "Lợi nhuận hoặc lỗ khi bán vốn của các công ty dự án (như SPC chủ yếu để nắm giữ và phát triển bất động sản) trong lĩnh vực nước ngoài" Xin lưu ý rằng các thay đổi đối với định nghĩa này sẽ được áp dụng từ năm tài chính kết thúc vào tháng 3 năm 2025
- *363148_63219